Tháng Giêng Mùa Giáng Sinh 1 Thứ Năm T Thánh Ma-ri-a, Ðức Mẹ Chúa Trời
I 2 Thứ Sáu N Thánh Ba-xi-li-ô Cả và thánh Ghê-gô-ri-ô Na-di-en, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
3 Thứ Bảy Thứ Bảy trước Lễ Hiển Linh
n Kính Danh rất thánh Chúa Giê-su
4 Chủ Nhật T Chúa Hiển Linh
II 5 Thứ Hai Thứ Hai sau Lễ Hiển Linh
6 Thứ Ba Thứ Ba sau Lễ Hiển Linh
7 Thứ Tư Thứ Tư sau Lễ Hiển Linh
n Thánh Rây-mun-đô Pê-nha-pho, linh mục
8 Thứ Năm Thứ Năm sau Lễ Hiển Linh
9 Thứ Sáu Thứ Sáu sau Lễ Hiển Linh
10 Thứ Bảy Thứ Bảy sau Lễ Hiển Linh
11 Chủ Nhật K Chúa Giê-su Chịu Phép Rửa
III Mùa Quanh Năm 12 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm
I 13 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm
n Thánh Hi-la-ri-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
14 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm
15 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm
16 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm
17 Thứ Bảy N Thánh An-tôn, viện phụ
18 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mùa Quanh Năm
II 19 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm
20 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm
n Thánh Pha-bi-a-nô, giáo hoàng, tử đạo
n Thánh Xê-bát-ti-a-nô, tử đạo
21 Thứ Tư N Thánh A-nê, trinh nữ, tử đạo
22 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm
n Thánh Vinh-sơn, phó tế, tử đạo
23 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm
24 Thứ Bảy N Thánh Phan-xi-cô đơ Xan, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
25 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mùa Quanh Năm
III 26 Thứ Hai N 27 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm
n Thánh An-giê-la Mê-ri-si, trinh nữ
28 Thứ Tư N Thánh Tô-ma A-qui-nô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
29 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm
30 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm
31 Thứ Bảy N Thánh Gio-an Bốt-cô, linh mục
Tháng Hai Mùa Quanh Năm 1 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Tư Mùa Quanh Năm
IV 2 Thứ Hai K Dâng Chúa Giê-su Trong Đền Thánh
3 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm
n Thánh An-ga-ri-ô, giám mục
n Thánh Bơ-la-xi-ô, giám mục, tử đạo
4 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm
5 Thứ Năm N Thánh A-ga-ta, trinh nữ, tử đạo
6 Thứ Sáu N Thánh Phao-lô Mi-ki và các bạn, tử đạo
7 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
8 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Năm Mùa Quanh Năm
I 9 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm
10 Thứ Ba N Thánh Cô-lát-ti-ca, trinh nữ
11 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm
n 12 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm
13 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm
14 Thứ Bảy N Thánh Sy-ri-lô, đan sĩ và thánh Mê-tô-đi-ô, giám mục
15 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Quanh Năm
II 16 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm
17 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm
Tết Nguyên Đán
n Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Mẹ
Mùa Chay 18 Thứ Tư Thứ Tư Lễ Tro
IV 19 Thứ Năm Thứ Năm sau Thứ Tư Lễ Tro
Thánh Hoá Công Ăn Việc Làm
20 Thứ Sáu Thứ Sáu sau Thứ Tư Lễ Tro
21 Thứ Bảy Thứ Bảy sau Thứ Tư Lễ Tro
n* Thánh Phê-rô Đa-mi-a-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
22 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Chay
I 23 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
n* Thánh Pô-li-cáp, giám mục, tử đạo
24 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
25 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
26 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
27 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
n* Thánh Ghê-gô-ri-ô thành Narek, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh
28 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Chay
Tháng Ba Mùa Chay 1 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mùa Chay
II 2 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Chay
3 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Chay
4 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Chay
n* Thánh Ca-xi-mia
5 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Chay
6 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Chay
7 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Chay
n* Thánh nữ Pe-pê-tu-a và thánh nữ Phê-li-xi-ta, tử đạo
8 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mùa Chay
III 9 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Chay
n* Thánh Phan-xi-ca Rô-ma, nữ tu
10 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Chay
11 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Chay
12 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Chay
13 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Chay
14 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Chay
15 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Tư Mùa Chay
IV 16 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Chay
17 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Chay
n* Thánh Pát-tric, giám mục
18 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Chay
n* Thánh Sy-ri-lô, giám mục Giê-ru-sa-lem, tiến sĩ Hội Thánh
19 Thứ Năm T Thánh Giu-se, Bạn trăm năm Đức Trinh nữ Maria
20 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Chay
21 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Chay
22 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Năm Mùa Chay
I 23 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Chay
n* Thánh Tu-ri-bi-ô Môn-rô-vê-khô, giám mục
24 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Chay
25 Thứ Tư T 26 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Chay
27 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Chay
28 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Chay
29 Chủ Nhật Chúa Nhật Lễ Lá
II 30 Thứ Hai Thứ Hai Tuần Thánh
31 Thứ Ba Thứ Ba Tuần Thánh
Tháng Tư 1 Thứ Tư Thứ Tư Tuần Thánh
II Tam nhật Thánh 2 Thứ Năm Thứ Năm Tuần Thánh
II 3 Thứ Sáu Thứ Sáu Tuần Thánh
4 Thứ Bảy Thứ Bảy Tuần Thánh
Mùa Phục Sinh 5 Chủ Nhật Chúa Nhật Lễ Phục Sinh
I 6 Thứ Hai T Thứ Hai trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
7 Thứ Ba T Thứ Ba trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
8 Thứ Tư T Thứ Tư trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
9 Thứ Năm T Thứ Năm trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
10 Thứ Sáu T Thứ Sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
11 Thứ Bảy T Thứ Bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh
12 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mùa Phục Sinh (Kính Lòng Thương Xót Chúa)
13 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
II n Thánh Mác-ti-nô I, giáo hoàng, tử đạo
14 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
15 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
16 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
17 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
18 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh
19 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mùa Phục Sinh
III 20 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh
21 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh
n Thánh An-xen-mô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
22 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh
23 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh
n Thánh A-đan-bét-tô, giám mục, tử đạo
n Thánh Gio-gi-ô, tử đạo
24 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh
n Thánh Phi-đên Dich-ma-rinh-gan, linh mục, tử đạo
25 Thứ Bảy K Thánh Mác-cô, tác giả sách Tin Mừng
26 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Tư Mùa Phục Sinh
IV 27 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh
28 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh
n Thánh Lu-i đơ Mông-pho, linh mục
n Thánh Phê-rô Sa-nen, linh mục, tử đạo
29 Thứ Tư N Thánh Ca-ta-ri-na Si-ê-na, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh
30 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh
n Thánh Pi-ô V, giáo hoàng
Tháng Năm Mùa Phục Sinh 1 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh
IV n Thánh Giu-se thợ
2 Thứ Bảy N Thánh A-tha-na-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
3 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Năm Mùa Phục Sinh
I 4 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
5 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
6 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
7 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
8 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
9 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh
10 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Phục Sinh
II 11 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh
12 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh
n n Thánh Păng-ra-xi-ô, tử đạo
13 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh
n 14 Thứ Năm K Thánh Mat-thi-a, tông đồ
15 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh
16 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh
17 Chủ Nhật T Lễ Thăng Thiên
III 18 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
n Thánh Gio-an I, giáo hoàng, tử đạo
19 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
20 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
n Thánh Bê-na-đi-nô Xi-ê-na, linh mục
21 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
n Thánh Christôphê de Magallanes, linh mục, và các bạn, tử đạo
22 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
n Thánh Ri-ta thành Ca-xi-a, Nữ tu
23 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh
24 Chủ Nhật T Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống
I Mùa Quanh Năm 25 Thứ Hai N Đức Ma-ri-a, Mẹ Hội Thánh
IV 26 Thứ Ba N Thánh Phi-lip-phê Nê-ri, linh mục
27 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm
n Thánh Au-tinh thành Can-tơ-bơ-ri, giám mục
28 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm
29 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm
n Thánh Phao-lô VI, giáo hoàng
30 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
31 Chủ Nhật T Lễ Chúa Ba Ngôi
I Tháng Sáu Mùa Quanh Năm 1 Thứ Hai N Thánh Giút-ti-nô, tử đạo
I 2 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Mác-sê-li-nô và thánh Phê-rô, tử đạo
3 Thứ Tư N Thánh Ca-rô-lô Loan-ga và các bạn, tử đạo
4 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm
5 Thứ Sáu N Thánh Bô-ni-phát, giám mục, tử đạo
6 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Nô-bec-tô, giám mục
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
7 Chủ Nhật T Lễ Mình Máu Thánh Chúa
II 8 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm
9 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm
n Thánh Ép-rem, phó tế, tiến sĩ Hội Thánh
10 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm
11 Thứ Năm N Thánh Ba-na-ba, tông đồ
12 Thứ Sáu T Lễ Trái Tim Cực Thánh Chúa Giê-su
13 Thứ Bảy N Lễ Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ Ma-ri-a
14 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
III 15 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
16 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
17 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
18 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
19 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
n Thánh Rô-moan-đô, viện phụ
20 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
21 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
IV 22 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an Phít-sơ, giám mục, và thánh Tô-ma Mo, tử đạo
n Thánh Pao-li-nô, giám mục Nô-la
23 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
24 Thứ Tư T Sinh nhật thánh Gio-an Tẩy Giả
25 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
26 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
27 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm
n Thánh Sy-ri-lô, giám mục A-lê-xan-ri, tiến sĩ Hội Thánh
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
28 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
I 29 Thứ Hai T 30 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
n Các thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rô-ma
Tháng Bảy Mùa Quanh Năm 1 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
I 2 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
3 Thứ Sáu K Thánh Tô-ma, tông đồ
4 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm
n Thánh nữ Ê-li-sa-bét Bồ-đào-nha
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
5 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
II 6 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
n Thánh Ma-ri-a Go-rét-ti, trinh nữ, tử đạo
7 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
8 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
9 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
n Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục và các bạn, tử đạo
10 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm
11 Thứ Bảy N Thánh Biển-đức, viện phụ
12 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
III 13 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
n Thánh Hen-ri-cô
14 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
n Thánh Ca-mi-lô Len-li, linh mục
15 Thứ Tư N Thánh Bô-na-ven-tu-ra, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
16 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
n Đức Mẹ núi Cat-minh
17 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
18 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
19 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
IV 20 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
n Thánh A-pô-li-na-rê, giám mục, tử đạo
21 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
n Thánh Lô-ren-xô Bơ-rin-đi-xi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
22 Thứ Tư K Thánh Ma-ri-a Ma-đa-lê-na
23 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
n Thánh Bi-ghit-ta, nữ tu
24 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm
n Thánh Sa-ben Mac-lup, linh mục
25 Thứ Bảy K Thánh Gia-cô-bê, tông đồ
26 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm
I 27 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm
28 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm
29 Thứ Tư N 30 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm
n Thánh Phê-rô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
31 Thứ Sáu N Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la, linh mục
Tháng Tám Mùa Quanh Năm 1 Thứ Bảy N Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
I 2 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
II 3 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
4 Thứ Ba N Thánh Gio-an Ma-ri-a Vi-a-nê, linh mục
5 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
n Cung hiến thánh đường Đức Ma-ri-a
6 Thứ Năm K 7 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm
n Thánh Ga-ê-ta-nô, linh mục
n Thánh Xit-tô II, giáo hoàng và các bạn, tử đạo
8 Thứ Bảy N Thánh Đa-minh, linh mục
9 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm
III 10 Thứ Hai K Thánh Lô-ren-xô, phó tế, tử đạo
11 Thứ Ba N Thánh Cờ-la-ra, trinh nữ
12 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan, nữ tu
13 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Pôn-xi-a-nô, giáo hoàng, và thánh Hip-pô-li-tô, linh mục, tử đạo
14 Thứ Sáu N Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Kôn-bê, linh mục, tử đạo
15 Thứ Bảy T Đức Ma-ri-a Lên Trời
16 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm
IV 17 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm
18 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm
19 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an Ơ-đơ, linh mục
20 Thứ Năm N Thánh Bê-na-đô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh
21 Thứ Sáu N Thánh Piô X, giáo hoàng
22 Thứ Bảy N Đức Ma-ri-a Nữ vương
23 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
I 24 Thứ Hai K Thánh Ba-tô-lô-mê-ô, tông đồ
25 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
n Thánh Giu-se Ca-la-xan, linh mục
n Thánh Lu-y
26 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
27 Thứ Năm N Thánh nữ Mô-ni-ca
28 Thứ Sáu N Thánh Âu-tinh, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
29 Thứ Bảy N Thánh Gio-an Tẩy Giả bị trảm quyết
30 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
II 31 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
Tháng Chín Mùa Quanh Năm 1 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
II 2 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
Ngày Quốc Khánh
3 Thứ Năm N Thánh Grê-gô-ri-ô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh
4 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
5 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
n Thánh Tê-rê-xa Cal-cut-ta, trinh nữ
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
6 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
III 7 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
8 Thứ Ba K Sinh nhật Đức trinh nữ Maria
9 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
n Thánh Phê-rô Cơ-la-ve, linh mục
10 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
11 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
12 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
n Danh Rất Thánh trinh nữ Ma-ri-a
13 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
IV 14 Thứ Hai K Suy tôn Thánh giá
15 Thứ Ba N Đức Mẹ sầu bi
16 Thứ Tư N Thánh Co-nê-li-ô, giáo hoàng và thánh Sip-ri-a-nô, giám mục, tử đạo
17 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
n Thánh Rô-be-tô Be-la-mi-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
n Thánh nữ Hildegard thành Bingen, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh
18 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
19 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
n Thánh Gia-nu-a-ri-ô, giám mục, tử đạo
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
20 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm
I 21 Thứ Hai K Thánh Mat-thêu, tông đồ, tác giả sách Tin Mừng
22 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm
23 Thứ Tư N Thánh Pi-ô thành Pi-e-tren-ci-na, linh mục
24 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm
25 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm
26 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm
n Thánh Cót-ma và thánh Đa-mi-a-nô, tử đạo
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
27 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm
II 28 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm
n Thánh Lô-ren-xô Ru-y và các bạn, tử đạo
n Thánh Ven-xét-lao, tử đạo
29 Thứ Ba K Các Tổng lãnh thiên thần Mi-ca-en, Gáp-ri-en và Ra-pha-en
30 Thứ Tư N Thánh Giê-rô-ni-mô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
Tháng Mười Mùa Quanh Năm 1 Thứ Năm K Thánh Tê-rê-xa Hài Đồng Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh
II 2 Thứ Sáu N Các thiên thần hộ thủ
3 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
4 Chủ Nhật T III 5 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
n Thánh Faustina Kowalska, trinh nữ
6 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
n Thánh Bơ-ru-nô, linh mục
7 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
8 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
9 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an Lê-ô-nác-đi, linh mục
n Thánh Đi-ô-ni-xi-ô, giám mục và các bạn, tử đạo
10 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
11 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm
IV 12 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm
13 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm
14 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm
n Thánh Ca-lít-tô I, giáo hoàng, tử đạo
15 Thứ Năm N Thánh Tê-rê-xa Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh
16 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm
n Thánh Hét-vích, nữ tu
n Thánh Ma-ga-ri-ta Ma-ri-a A-la-cốc, trinh nữ
17 Thứ Bảy N Thánh I-nha-xi-ô thành An-ti-ô-khi-a, giám mục, tử đạo
18 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
I 19 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an Bơ-rê-bớp, và thánh I-xa-ác Gio-gơ, linh mục và các bạn, tử đạo
n Thánh Phao-lô Thánh Giá, linh mục
20 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
21 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
22 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an Phao-lô II, giáo hoàng
23 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh Gio-an thành Ca-pét-ra-nô, linh mục
24 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm
n Thánh An-tôn Ma-ri-a Cơ-la-rét, giám mục
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
25 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
II 26 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
27 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
28 Thứ Tư K 29 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
30 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
31 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
Tháng Mười Một Mùa Quanh Năm 1 Chủ Nhật T Các Thánh Nam Nữ
III 2 Thứ Hai Cầu Cho Các Tín Hữu Đã Qua Đời
3 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
n Thánh Mác-ti-nô Po-rét, tu sĩ
4 Thứ Tư N Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, giám mục
5 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
6 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
7 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
8 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
IV 9 Thứ Hai K Cung hiến thánh đường La-tê-ra-nô
10 Thứ Ba N Thánh Lê-ô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh
11 Thứ Tư N Thánh Mác-ti-nô thành Tua, giám mục
12 Thứ Năm N Thánh Giô-sa-phát, giám mục, tử đạo
13 Thứ Sáu Thứ Sáu i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
14 Thứ Bảy Thứ Bảy i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
15 Chủ Nhật T Thánh An-rê Trần An Dũng Lạc và các bạn, tử đạo
I 16 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
n Thánh Ghê-tơ-rút, trinh nữ
n Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Tô-cách-lan
17 Thứ Ba N Thánh nữ Ê-li-sa-bet nước Hung-ga-ri
18 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
n Cung hiến thánh đường thánh Phê-rô và thánh đường thánh Phao-lô
19 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
20 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm
21 Thứ Bảy N Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ
22 Chủ Nhật T Lễ Chúa Kitô Vua
II 23 Thứ Hai Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
n Thánh Cô-lum-ban, viện phụ
n Thánh Cơ-lê-men-tê I, giáo hoàng, tử đạo
24 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
25 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
n Thánh Ca-ta-ri-na A-lê-xan-ri-a, trinh nữ, tử đạo
26 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
27 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
28 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm
n Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy
Mùa Vọng 29 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Vọng
I 30 Thứ Hai K Thánh An-rê, tông đồ
Tháng Mười Hai Mùa Vọng 1 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng
I 2 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng
3 Thứ Năm K Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-e, linh mục
4 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng
n Thánh Gioan Đa-mát, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
5 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng
6 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Hai Mùa Vọng
II 7 Thứ Hai N Thánh Am-rô-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh
8 Thứ Ba T Đức Maria vô nhiễm nguyên tội
9 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Vọng
n Thánh Gio-an Đi-ê-gô
10 Thứ Năm Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Vọng
n 11 Thứ Sáu Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Vọng
n Thánh Đa-ma-xô I, giáo hoàng
12 Thứ Bảy Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Vọng
n 13 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Ba Mùa Vọng
III 14 Thứ Hai N Thánh Gio-an Thánh Giá, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
15 Thứ Ba Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Vọng
16 Thứ Tư Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Vọng
17 Thứ Năm 17 tháng 12 Mùa Vọng
18 Thứ Sáu 18 tháng 12 Mùa Vọng
19 Thứ Bảy 19 tháng 12 Mùa Vọng
20 Chủ Nhật Chúa Nhật thứ Tư Mùa Vọng
IV 21 Thứ Hai 21 tháng 12 Mùa Vọng
n* Thánh Phe-rô Ca-na-xi-ô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
22 Thứ Ba 22 tháng 12 Mùa Vọng
23 Thứ Tư 23 tháng 12 Mùa Vọng
n* Thánh Gio-an thành Kê-ty, linh mục
24 Thứ Năm 24 tháng 12 Mùa Vọng
Mùa Giáng Sinh 25 Thứ Sáu T IV 26 Thứ Bảy K Thánh Tê-pha-nô, tử đạo tiên khởi
27 Chủ Nhật K Thánh Gia Thất: Chúa Giê-su, Đức Maria và thánh Giu-se
I 28 Thứ Hai K Các Thánh Anh Hài, tử đạo
29 Thứ Ba Ngày thứ năm trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh
n* Thánh Tô-ma Béc-két, giám mục, tử đạo
30 Thứ Tư Ngày thứ sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh
31 Thứ Năm Ngày thứ bẩy trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh
n* Thánh Xin-vet-tê I, giáo hoàng
| Tháng Giêng | |||||
Mùa Giáng Sinh | |||||
| 1 | Thứ Năm | T | Thánh Ma-ri-a, Ðức Mẹ Chúa Trời | I | |
| 2 | Thứ Sáu | N | Thánh Ba-xi-li-ô Cả và thánh Ghê-gô-ri-ô Na-di-en, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 3 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trước Lễ Hiển Linh | |||||
| n | Kính Danh rất thánh Chúa Giê-su | ||||
| 4 | Chủ Nhật | T | Chúa Hiển Linh | II | |
| 5 | Thứ Hai | Thứ Hai sau Lễ Hiển Linh | |||
| 6 | Thứ Ba | Thứ Ba sau Lễ Hiển Linh | |||
| 7 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư sau Lễ Hiển Linh | |||||
| n | Thánh Rây-mun-đô Pê-nha-pho, linh mục | ||||
| 8 | Thứ Năm | Thứ Năm sau Lễ Hiển Linh | |||
| 9 | Thứ Sáu | Thứ Sáu sau Lễ Hiển Linh | |||
| 10 | Thứ Bảy | Thứ Bảy sau Lễ Hiển Linh | |||
| 11 | Chủ Nhật | K | Chúa Giê-su Chịu Phép Rửa | III | |
Mùa Quanh Năm | |||||
| 12 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | I | ||
| 13 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Hi-la-ri-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 14 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 15 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 16 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 17 | Thứ Bảy | N | Thánh An-tôn, viện phụ | ||
| 18 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Quanh Năm | II | ||
| 19 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 20 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Pha-bi-a-nô, giáo hoàng, tử đạo | ||||
| n | Thánh Xê-bát-ti-a-nô, tử đạo | ||||
| 21 | Thứ Tư | N | Thánh A-nê, trinh nữ, tử đạo | ||
| 22 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Vinh-sơn, phó tế, tử đạo | ||||
| 23 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 24 | Thứ Bảy | N | Thánh Phan-xi-cô đơ Xan, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 25 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Quanh Năm | III | ||
| 26 | Thứ Hai | N | |||
| 27 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh An-giê-la Mê-ri-si, trinh nữ | ||||
| 28 | Thứ Tư | N | Thánh Tô-ma A-qui-nô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 29 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 30 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 31 | Thứ Bảy | N | Thánh Gio-an Bốt-cô, linh mục | ||
| Tháng Hai | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 2 | Thứ Hai | K | Dâng Chúa Giê-su Trong Đền Thánh | ||
| 3 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh An-ga-ri-ô, giám mục | ||||
| n | Thánh Bơ-la-xi-ô, giám mục, tử đạo | ||||
| 4 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||
| 5 | Thứ Năm | N | Thánh A-ga-ta, trinh nữ, tử đạo | ||
| 6 | Thứ Sáu | N | Thánh Phao-lô Mi-ki và các bạn, tử đạo | ||
| 7 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 8 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Quanh Năm | I | ||
| 9 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 10 | Thứ Ba | N | Thánh Cô-lát-ti-ca, trinh nữ | ||
| 11 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | |||||
| 12 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 13 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 14 | Thứ Bảy | N | Thánh Sy-ri-lô, đan sĩ và thánh Mê-tô-đi-ô, giám mục | ||
| 15 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Quanh Năm | II | ||
| 16 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm | |||
| 17 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
Tết Nguyên Đán | |||||
| n | Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Mẹ | ||||
Mùa Chay | |||||
| 18 | Thứ Tư | Thứ Tư Lễ Tro | IV | ||
| 19 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm sau Thứ Tư Lễ Tro | |||||
Thánh Hoá Công Ăn Việc Làm | |||||
| 20 | Thứ Sáu | Thứ Sáu sau Thứ Tư Lễ Tro | |||
| 21 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy sau Thứ Tư Lễ Tro | |||||
| n* | Thánh Phê-rô Đa-mi-a-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 22 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Chay | I | ||
| 23 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Pô-li-cáp, giám mục, tử đạo | ||||
| 24 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
| 25 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
| 26 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
| 27 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Ghê-gô-ri-ô thành Narek, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 28 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
| Tháng Ba | |||||
Mùa Chay | |||||
| 1 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Chay | II | ||
| 2 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
| 3 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
| 4 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Ca-xi-mia | ||||
| 5 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
| 6 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
| 7 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh nữ Pe-pê-tu-a và thánh nữ Phê-li-xi-ta, tử đạo | ||||
| 8 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Chay | III | ||
| 9 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Phan-xi-ca Rô-ma, nữ tu | ||||
| 10 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
| 11 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
| 12 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
| 13 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
| 14 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
| 15 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Chay | IV | ||
| 16 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
| 17 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Pát-tric, giám mục | ||||
| 18 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Sy-ri-lô, giám mục Giê-ru-sa-lem, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 19 | Thứ Năm | T | Thánh Giu-se, Bạn trăm năm Đức Trinh nữ Maria | ||
| 20 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
| 21 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
| 22 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Chay | I | ||
| 23 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||||
| n* | Thánh Tu-ri-bi-ô Môn-rô-vê-khô, giám mục | ||||
| 24 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
| 25 | Thứ Tư | T | |||
| 26 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
| 27 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
| 28 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
| 29 | Chủ Nhật | Chúa Nhật Lễ Lá | II | ||
| 30 | Thứ Hai | Thứ Hai Tuần Thánh | |||
| 31 | Thứ Ba | Thứ Ba Tuần Thánh | |||
| Tháng Tư | |||||
| 1 | Thứ Tư | Thứ Tư Tuần Thánh | II | ||
Tam nhật Thánh | |||||
| 2 | Thứ Năm | Thứ Năm Tuần Thánh | II | ||
| 3 | Thứ Sáu | Thứ Sáu Tuần Thánh | |||
| 4 | Thứ Bảy | Thứ Bảy Tuần Thánh | |||
Mùa Phục Sinh | |||||
| 5 | Chủ Nhật | Chúa Nhật Lễ Phục Sinh | I | ||
| 6 | Thứ Hai | T | Thứ Hai trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 7 | Thứ Ba | T | Thứ Ba trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 8 | Thứ Tư | T | Thứ Tư trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 9 | Thứ Năm | T | Thứ Năm trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 10 | Thứ Sáu | T | Thứ Sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 11 | Thứ Bảy | T | Thứ Bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
| 12 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Phục Sinh (Kính Lòng Thương Xót Chúa) | |||
| 13 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | II | ||||
| n | Thánh Mác-ti-nô I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
| 14 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
| 15 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
| 16 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
| 17 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
| 18 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
| 19 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Phục Sinh | III | ||
| 20 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
| 21 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh An-xen-mô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 22 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
| 23 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh A-đan-bét-tô, giám mục, tử đạo | ||||
| n | Thánh Gio-gi-ô, tử đạo | ||||
| 24 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Phi-đên Dich-ma-rinh-gan, linh mục, tử đạo | ||||
| 25 | Thứ Bảy | K | Thánh Mác-cô, tác giả sách Tin Mừng | ||
| 26 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Phục Sinh | IV | ||
| 27 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||
| 28 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Lu-i đơ Mông-pho, linh mục | ||||
| n | Thánh Phê-rô Sa-nen, linh mục, tử đạo | ||||
| 29 | Thứ Tư | N | Thánh Ca-ta-ri-na Si-ê-na, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 30 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Pi-ô V, giáo hoàng | ||||
| Tháng Năm | |||||
Mùa Phục Sinh | |||||
| 1 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | IV | ||||
| n | Thánh Giu-se thợ | ||||
| 2 | Thứ Bảy | N | Thánh A-tha-na-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 3 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Phục Sinh | I | ||
| 4 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 5 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 6 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 7 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 8 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 9 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
| 10 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Phục Sinh | II | ||
| 11 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
| 12 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||||
| n | |||||
| n | Thánh Păng-ra-xi-ô, tử đạo | ||||
| 13 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||||
| n | |||||
| 14 | Thứ Năm | K | Thánh Mat-thi-a, tông đồ | ||
| 15 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
| 16 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
| 17 | Chủ Nhật | T | Lễ Thăng Thiên | III | |
| 18 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Gio-an I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
| 19 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||
| 20 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Bê-na-đi-nô Xi-ê-na, linh mục | ||||
| 21 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Christôphê de Magallanes, linh mục, và các bạn, tử đạo | ||||
| 22 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
| n | Thánh Ri-ta thành Ca-xi-a, Nữ tu | ||||
| 23 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||
| 24 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống | I | |
Mùa Quanh Năm | |||||
| 25 | Thứ Hai | N | Đức Ma-ri-a, Mẹ Hội Thánh | IV | |
| 26 | Thứ Ba | N | Thánh Phi-lip-phê Nê-ri, linh mục | ||
| 27 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Au-tinh thành Can-tơ-bơ-ri, giám mục | ||||
| 28 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||
| 29 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Phao-lô VI, giáo hoàng | ||||
| 30 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 31 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Ba Ngôi | I | |
| Tháng Sáu | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Thứ Hai | N | Thánh Giút-ti-nô, tử đạo | I | |
| 2 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Mác-sê-li-nô và thánh Phê-rô, tử đạo | ||||
| 3 | Thứ Tư | N | Thánh Ca-rô-lô Loan-ga và các bạn, tử đạo | ||
| 4 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm | |||
| 5 | Thứ Sáu | N | Thánh Bô-ni-phát, giám mục, tử đạo | ||
| 6 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Nô-bec-tô, giám mục | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 7 | Chủ Nhật | T | Lễ Mình Máu Thánh Chúa | II | |
| 8 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||
| 9 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ép-rem, phó tế, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 10 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||
| 11 | Thứ Năm | N | Thánh Ba-na-ba, tông đồ | ||
| 12 | Thứ Sáu | T | Lễ Trái Tim Cực Thánh Chúa Giê-su | ||
| 13 | Thứ Bảy | N | Lễ Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ Ma-ri-a | ||
| 14 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | III | ||
| 15 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
| 16 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
| 17 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
| 18 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
| 19 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Rô-moan-đô, viện phụ | ||||
| 20 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 21 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 22 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an Phít-sơ, giám mục, và thánh Tô-ma Mo, tử đạo | ||||
| n | Thánh Pao-li-nô, giám mục Nô-la | ||||
| 23 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 24 | Thứ Tư | T | Sinh nhật thánh Gio-an Tẩy Giả | ||
| 25 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 26 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 27 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Sy-ri-lô, giám mục A-lê-xan-ri, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 28 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | I | ||
| 29 | Thứ Hai | T | |||
| 30 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Các thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rô-ma | ||||
| Tháng Bảy | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | I | ||
| 2 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 3 | Thứ Sáu | K | Thánh Tô-ma, tông đồ | ||
| 4 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh nữ Ê-li-sa-bét Bồ-đào-nha | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 5 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | II | ||
| 6 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ma-ri-a Go-rét-ti, trinh nữ, tử đạo | ||||
| 7 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
| 8 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
| 9 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục và các bạn, tử đạo | ||||
| 10 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
| 11 | Thứ Bảy | N | Thánh Biển-đức, viện phụ | ||
| 12 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | III | ||
| 13 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Hen-ri-cô | ||||
| 14 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ca-mi-lô Len-li, linh mục | ||||
| 15 | Thứ Tư | N | Thánh Bô-na-ven-tu-ra, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 16 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Đức Mẹ núi Cat-minh | ||||
| 17 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||
| 18 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 19 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 20 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh A-pô-li-na-rê, giám mục, tử đạo | ||||
| 21 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Lô-ren-xô Bơ-rin-đi-xi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 22 | Thứ Tư | K | Thánh Ma-ri-a Ma-đa-lê-na | ||
| 23 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Bi-ghit-ta, nữ tu | ||||
| 24 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Sa-ben Mac-lup, linh mục | ||||
| 25 | Thứ Bảy | K | Thánh Gia-cô-bê, tông đồ | ||
| 26 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | I | ||
| 27 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||
| 28 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||
| 29 | Thứ Tư | N | |||
| 30 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Phê-rô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 31 | Thứ Sáu | N | Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la, linh mục | ||
| Tháng Tám | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Thứ Bảy | N | Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | I | |
| 2 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | II | ||
| 3 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||
| 4 | Thứ Ba | N | Thánh Gio-an Ma-ri-a Vi-a-nê, linh mục | ||
| 5 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Cung hiến thánh đường Đức Ma-ri-a | ||||
| 6 | Thứ Năm | K | |||
| 7 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ga-ê-ta-nô, linh mục | ||||
| n | Thánh Xit-tô II, giáo hoàng và các bạn, tử đạo | ||||
| 8 | Thứ Bảy | N | Thánh Đa-minh, linh mục | ||
| 9 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | III | ||
| 10 | Thứ Hai | K | Thánh Lô-ren-xô, phó tế, tử đạo | ||
| 11 | Thứ Ba | N | Thánh Cờ-la-ra, trinh nữ | ||
| 12 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan, nữ tu | ||||
| 13 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Pôn-xi-a-nô, giáo hoàng, và thánh Hip-pô-li-tô, linh mục, tử đạo | ||||
| 14 | Thứ Sáu | N | Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Kôn-bê, linh mục, tử đạo | ||
| 15 | Thứ Bảy | T | Đức Ma-ri-a Lên Trời | ||
| 16 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 17 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 18 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 19 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an Ơ-đơ, linh mục | ||||
| 20 | Thứ Năm | N | Thánh Bê-na-đô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 21 | Thứ Sáu | N | Thánh Piô X, giáo hoàng | ||
| 22 | Thứ Bảy | N | Đức Ma-ri-a Nữ vương | ||
| 23 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | I | ||
| 24 | Thứ Hai | K | Thánh Ba-tô-lô-mê-ô, tông đồ | ||
| 25 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Giu-se Ca-la-xan, linh mục | ||||
| n | Thánh Lu-y | ||||
| 26 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 27 | Thứ Năm | N | Thánh nữ Mô-ni-ca | ||
| 28 | Thứ Sáu | N | Thánh Âu-tinh, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 29 | Thứ Bảy | N | Thánh Gio-an Tẩy Giả bị trảm quyết | ||
| 30 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | II | ||
| 31 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
| Tháng Chín | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | II | ||
| 2 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
Ngày Quốc Khánh | |||||
| 3 | Thứ Năm | N | Thánh Grê-gô-ri-ô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 4 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 5 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Tê-rê-xa Cal-cut-ta, trinh nữ | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 6 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | III | ||
| 7 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 8 | Thứ Ba | K | Sinh nhật Đức trinh nữ Maria | ||
| 9 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Phê-rô Cơ-la-ve, linh mục | ||||
| 10 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 11 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 12 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Danh Rất Thánh trinh nữ Ma-ri-a | ||||
| 13 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 14 | Thứ Hai | K | Suy tôn Thánh giá | ||
| 15 | Thứ Ba | N | Đức Mẹ sầu bi | ||
| 16 | Thứ Tư | N | Thánh Co-nê-li-ô, giáo hoàng và thánh Sip-ri-a-nô, giám mục, tử đạo | ||
| 17 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Rô-be-tô Be-la-mi-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| n | Thánh nữ Hildegard thành Bingen, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 18 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
| 19 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gia-nu-a-ri-ô, giám mục, tử đạo | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 20 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | I | ||
| 21 | Thứ Hai | K | Thánh Mat-thêu, tông đồ, tác giả sách Tin Mừng | ||
| 22 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 23 | Thứ Tư | N | Thánh Pi-ô thành Pi-e-tren-ci-na, linh mục | ||
| 24 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 25 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||
| 26 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Cót-ma và thánh Đa-mi-a-nô, tử đạo | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 27 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | II | ||
| 28 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Lô-ren-xô Ru-y và các bạn, tử đạo | ||||
| n | Thánh Ven-xét-lao, tử đạo | ||||
| 29 | Thứ Ba | K | Các Tổng lãnh thiên thần Mi-ca-en, Gáp-ri-en và Ra-pha-en | ||
| 30 | Thứ Tư | N | Thánh Giê-rô-ni-mô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| Tháng Mười | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Thứ Năm | K | Thánh Tê-rê-xa Hài Đồng Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | II | |
| 2 | Thứ Sáu | N | Các thiên thần hộ thủ | ||
| 3 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 4 | Chủ Nhật | T | III | ||
| 5 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Faustina Kowalska, trinh nữ | ||||
| 6 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Bơ-ru-nô, linh mục | ||||
| 7 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||
| 8 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||
| 9 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an Lê-ô-nác-đi, linh mục | ||||
| n | Thánh Đi-ô-ni-xi-ô, giám mục và các bạn, tử đạo | ||||
| 10 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 11 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 12 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||
| 13 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||
| 14 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ca-lít-tô I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
| 15 | Thứ Năm | N | Thánh Tê-rê-xa Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 16 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Hét-vích, nữ tu | ||||
| n | Thánh Ma-ga-ri-ta Ma-ri-a A-la-cốc, trinh nữ | ||||
| 17 | Thứ Bảy | N | Thánh I-nha-xi-ô thành An-ti-ô-khi-a, giám mục, tử đạo | ||
| 18 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | I | ||
| 19 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an Bơ-rê-bớp, và thánh I-xa-ác Gio-gơ, linh mục và các bạn, tử đạo | ||||
| n | Thánh Phao-lô Thánh Giá, linh mục | ||||
| 20 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||
| 21 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||
| 22 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an Phao-lô II, giáo hoàng | ||||
| 23 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Gio-an thành Ca-pét-ra-nô, linh mục | ||||
| 24 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh An-tôn Ma-ri-a Cơ-la-rét, giám mục | ||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 25 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | II | ||
| 26 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 27 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 28 | Thứ Tư | K | |||
| 29 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 30 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
| 31 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| Tháng Mười Một | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
| 1 | Chủ Nhật | T | Các Thánh Nam Nữ | III | |
| 2 | Thứ Hai | Cầu Cho Các Tín Hữu Đã Qua Đời | |||
| 3 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Mác-ti-nô Po-rét, tu sĩ | ||||
| 4 | Thứ Tư | N | Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, giám mục | ||
| 5 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 6 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
| 7 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 8 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | IV | ||
| 9 | Thứ Hai | K | Cung hiến thánh đường La-tê-ra-nô | ||
| 10 | Thứ Ba | N | Thánh Lê-ô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 11 | Thứ Tư | N | Thánh Mác-ti-nô thành Tua, giám mục | ||
| 12 | Thứ Năm | N | Thánh Giô-sa-phát, giám mục, tử đạo | ||
| 13 | Thứ Sáu | Thứ Sáu i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
| 14 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
| 15 | Chủ Nhật | T | Thánh An-rê Trần An Dũng Lạc và các bạn, tử đạo | I | |
| 16 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ghê-tơ-rút, trinh nữ | ||||
| n | Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Tô-cách-lan | ||||
| 17 | Thứ Ba | N | Thánh nữ Ê-li-sa-bet nước Hung-ga-ri | ||
| 18 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Cung hiến thánh đường thánh Phê-rô và thánh đường thánh Phao-lô | ||||
| 19 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 20 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
| 21 | Thứ Bảy | N | Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ | ||
| 22 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Kitô Vua | II | |
| 23 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Cô-lum-ban, viện phụ | ||||
| n | Thánh Cơ-lê-men-tê I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
| 24 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
| 25 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Thánh Ca-ta-ri-na A-lê-xan-ri-a, trinh nữ, tử đạo | ||||
| 26 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
| 27 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
| 28 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
| n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
Mùa Vọng | |||||
| 29 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Vọng | I | ||
| 30 | Thứ Hai | K | Thánh An-rê, tông đồ | ||
| Tháng Mười Hai | |||||
Mùa Vọng | |||||
| 1 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | I | ||
| 2 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||
| 3 | Thứ Năm | K | Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-e, linh mục | ||
| 4 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||||
| n | Thánh Gioan Đa-mát, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 5 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||
| 6 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Vọng | II | ||
| 7 | Thứ Hai | N | Thánh Am-rô-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 8 | Thứ Ba | T | Đức Maria vô nhiễm nguyên tội | ||
| 9 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
| n | Thánh Gio-an Đi-ê-gô | ||||
| 10 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
| n | |||||
| 11 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
| n | Thánh Đa-ma-xô I, giáo hoàng | ||||
| 12 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
| n | |||||
| 13 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Vọng | III | ||
| 14 | Thứ Hai | N | Thánh Gio-an Thánh Giá, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
| 15 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Vọng | |||
| 16 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Vọng | |||
| 17 | Thứ Năm | 17 tháng 12 Mùa Vọng | |||
| 18 | Thứ Sáu | 18 tháng 12 Mùa Vọng | |||
| 19 | Thứ Bảy | 19 tháng 12 Mùa Vọng | |||
| 20 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Vọng | IV | ||
| 21 | Thứ Hai | ||||
21 tháng 12 Mùa Vọng | |||||
| n* | Thánh Phe-rô Ca-na-xi-ô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
| 22 | Thứ Ba | 22 tháng 12 Mùa Vọng | |||
| 23 | Thứ Tư | ||||
23 tháng 12 Mùa Vọng | |||||
| n* | Thánh Gio-an thành Kê-ty, linh mục | ||||
| 24 | Thứ Năm | 24 tháng 12 Mùa Vọng | |||
Mùa Giáng Sinh | |||||
| 25 | Thứ Sáu | T | IV | ||
| 26 | Thứ Bảy | K | Thánh Tê-pha-nô, tử đạo tiên khởi | ||
| 27 | Chủ Nhật | K | Thánh Gia Thất: Chúa Giê-su, Đức Maria và thánh Giu-se | I | |
| 28 | Thứ Hai | K | Các Thánh Anh Hài, tử đạo | ||
| 29 | Thứ Ba | ||||
Ngày thứ năm trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh | |||||
| n* | Thánh Tô-ma Béc-két, giám mục, tử đạo | ||||
| 30 | Thứ Tư | Ngày thứ sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh | |||
| 31 | Thứ Năm | ||||
Ngày thứ bẩy trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh | |||||
| n* | Thánh Xin-vet-tê I, giáo hoàng | ||||
T = Lễ trọng K = Lễ kính N = Lễ nhớ n = Lễ nhớ tùy ý n* = Lễ nhớ tùy ý*